*Có thể bỏ qua phần này không liên quan đến nội dung truyện
Một vài tên move đã việt hóa cho những ai không hiểu lắm về các chiêu thức nhưng nhiều tên khá chuối vì dịch theo tiếng nhật nên trong truyện vẫn sẽ để tiếng anh
Tên tiếng Nhật (Tên tiếng Anh) :
Tên đã Việt hóa
1. 10 man boruto (Thunderbolt) : Điện 10 vạn volt 2. Bouden (Discharge) : Phóng điện
3. Zukki (Headbutt) : Húc đầu
4. Mizu deppou (Water gun) : Súng nước
5. Tai atari (Tackle) : Tấn công trực diện
6. Hakai kousen (Hyper beam) : Tia sáng hủy diệt
7. Happa Kattaa (Razor leaf) : Phi tiêu lá
8. Tsuru no muchi (Vine Whip) : Roi mây
9. Haidoro pumpu (Hydro pump) : Siêu súng nước 10. Chou onbou (Super sonic) : Sóng siêu âm
11. Denki shokku (Thundershock / Electric Shock) : Sốc điện
12. Bakuretsu panchi (Dynamic punch) : Cú đấm giận dữ
13. Denkou sekka (Quick attack) : Tấn công tốc độ
14. Tsubasade utsu (Wing attack) : Tấn công bằng cánh
15. Midare Hikkaki (Fury Swipes) : Cú đấm mãnh liệt
16. Awa (Bubble) : Bong bóng
17. Midare Dzuki (Fury attack) : Loạn kích / Đánh loạn xạ
18. Hedoro kougeki (Sludge) : Cuộn tròn tấn công
19. Uzushio (Whirlpool) : Xoáy nước
20. Baboru kousen (Bubble beam) : Phun bong bóng nước
21. Kosouku spin (Rapid spin) : Xoay tròn tốc độ
22. Tosshin kougeki (Take down) : Ép xuống / Sức ép
23. Kaen housha (Flamethrower) : Phun lửa
24. Honou no uzu (Flame spin) : Vòng lửa
25. Supiido sutaa (Swift) : Ngôi sao tốc độ
26. Naito heddo (Night shade) : Tia sáng bóng tối / Hợp ma ảnh
27. Saike kousen (Psybeam) : Tia sáng siêu năng lực
28. Saiko kenishisu (Psychic / Psychokinesis) : Xuất thần / Thuật ảo tượng
Nội dung chương bạn đang xem bị thiếu. Vui lòng truy cập website https://truyenhay.info.vn để xem nội dung đầy đủ. Cảm ơn bạn đọc!